bậc tam cấp trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bậc tam cấp sang Tiếng Anh.
bậc tam cấp trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ bậc tam cấp sang Tiếng Anh.
1. Noncommissioned ranks - Hạ sĩ quan và binh lính - staff sergeant: thượng sĩ - sergeant: trung sĩ - corporal: hạ sĩ - first class private: binh nhất - private: lính trơn, binh nhì
2. Commissioned ranks - các cấp bậc sĩ quan
- general (GEN): tướng, đại tướng - five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao - lieutenant general: thượng tướng - major general: trung tướng - brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng - colonel: đại tá - lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd) - major: thiếu tá - captain: đại uý - lieutenant: thượng uý, trung uý - ensign: thiếu uý - officer: sĩ quan - warrant, warrant officer: chuẩn uý - marshal: nguyên soái
CÁC CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN BẰNG TIẾNG ANH (RANKS IN THE ARMY IN ENGLISH)
1. CẤP BẬC TRONG LỤC QUÂN (RANKS IN THE ARMY)
QUÂN ĐỘI ANH: LỤC QUÂN (BRITISH ARMY)
Field-Marshal /ˈfiːld mɑːʃl/ : Nguyên soái General /ˈdʒen(ə)rəl / : Đại tướng Lieutenant-general /lefˌtenənt ˈdʒenrəl/: Trung tướng Major-general /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng Brigadier /ˌbrɪɡədɪə/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /lefˌtenənt ˈkɜːnl/: Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/: Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy Lieutenant /lefˈtenənt/: Trung úy 2nd Lieutenant: /ˌsekənd ˌlefˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Staff Sergeant /ˈstɑːf sɑːdʒənt/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːdʒənt/: Trung sĩ Corporal /ˈkɔːpərəl/: Hạ sĩ Lance Corporal /ˌlɑːns ˈkɔːpərəl/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
QUÂN ĐỘI MỸ: LỤC QUÂN (US ARMY)
General of the Army /ˌdʒenrəl əv ði ˈɑːrmi/: Thống tướng General /ˈdʒen(ə)rəl /: Đại tướng Lieutenant-General /luːˌtenənt ˈdʒenrəl/ : Trung tướng Major-General /ˌmeɪdʒə ˈdʒenrəl/: Thiếu tướng Brigadier General /ˌbrɪɡədɪr ˈdʒenrəl/: Chuẩn tướng
Colonel /ˈkɜːn(ə)l/: Đại tá Lieutenant-Colonel /luːˌtenənt ˈkɜːrnl/ : Trung tá Major /ˈmeɪdʒə(r)/ : Thiếu tá
Captain /ˈkæptɪn/: Đại úy 1st Lieutenant /lefˈtenənt/ /ˌfɜːrst luːˈtenənt/ : Trung úy 2nd Lieutenant /ˌsekənd ˌluːˈtenənt/: Thiếu úy Warrant Officer /ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Chuẩn úy
Sergeant Major /ˌsɑːrdʒənt ˈmeɪdʒər/: Thượng sĩ Sergeant /ˈsɑːrdʒənt/ : Trung sĩ Corporal /ˈkɔːrpərəl/: Hạ sĩ Private 1st Class /ˌpraɪvət ˌfɜːrst ˈklæs/: Binh nhất Private /ˈpraɪvət/: Binh nhì
CÁC CẤP BẬC TRONG HẢI QUÂN BẰNG TIẾNG ANH
Vui lòng dẫn nguồn khi trích lại bài từ blog này!
HẢI QUÂN HÀNG GIA ANH (ROYAL NAVY)
Admiral of the Fleet/ˌædmərəl əv ðə ˈfliːt/: Đô đốc hạm đội
Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc
Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc
Commodore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /lefˈtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Sub- Lieutenant /ˌsʌblef tenənt/: Trung úy
Acting Sub- Lieutenant /ˈæktɪŋ ˌsʌblef tenənt/: Thiếu úy
Fleet Chief Petty Officer /ˌfli:t ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ
Petty Officer /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ
Leading Seaman /ˌliːdɪŋ ˈsiːmən/: Hạ sĩ
Able-Seaman /ˌeɪbl ˈsiːmən/: Binh nhất
Ordinary Seaman /ˌɔːdnri ˈsiːmən/: Binh nhì
Junior Seaman /ˌdʒuːniə(r) ˈsiːmən /: Tân binh
Fleet Admiral / ˈfliːt ˌædmərəl/: Đô đốc hạm đội
Vice-Admiral/ˌvaɪs ˈædmərəl/: Phó đô đốc
Rear-Admiral /ˌrɪər ˈædmərəl/: Chuẩn đô đốc
Commondore/ˈkɒmədɔː(r)/: Chuẩn đô đốc
Commander /kəˈmɑːndə(r)/: Trung tá
Lieutenant-Commander /luːˌtenənt kəˈmɑːndə(r)/: Thiếu tá
Lieutenant /luːˌtenənt/: Đại úy
Lieutenant Junior Grade /luːˌtenənt ˈdʒuːniə(r) greid/: Trung úy
Ensign /ˈensaɪn/, Chief Warrant Officer /ˌtʃiːf ˈwɔːrənt ɑːfɪsər/: Thiếu úy
Warrant Officer /ˈwɒrənt ɒfɪsə(r)/: Chuẩn úy
Chief Petty Officer /ˌtʃiːf ˌpeti ˈɒfɪsə(r)/: Thượng sĩ
Petty Officer 1st Class /peti ˈɒfɪsə(r)/: Trung sĩ (nhất)
Petty Officer 2nd Class: Trung sĩ (nhì)
Seaman Apprentice /ˈsiːmən əˈprɛntɪs/: Binh nhì
Seaman Recruit /ˈsiːmən rɪˈkruːt/: Tân binh
1. Chu Xuân Nguyên-Đoàn Minh. 1993. Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội Hà Nội.
2. Tom McArthur. 1981. Longman Lexicon of Contemporary English. Longman.
3. Armed Forces Language School. Military Subjects. 1965
Các bộ, tổng cục liên quan đến quân đội giúp đề ra các kế sách, chính sách, đường lối để bảo vệ Tổ quốc. Đồng thời là các cấp cao quản lý quân đội nhân dân Trung Hoa.
Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề cấp bậc.
国防部 /guó fáng bù/: Bộ quốc phòng.
国防部长 /guó fāng bù zhǎng/: Bộ trưởng bộ quốc phòng.
总政治部 /zǒng zhèng zhì bù/: Tổng cục chính trị.
总参谋部 /zǒng cān mǒu bù/: Bộ tổng tham mưu.
总后勤部 /zǒng hòu qín bù/: Tổng cục hậu cần.
军区司令部 /jūn qū sì lìng bù/: Bộ tư lệnh quân khu.
警备司令部 /jǐng bèi sī lìng bù/: Bộ tư lệnh cảnh bị.
宪兵司令部 /xiàn bīng sī lìng bù: Bộ tư lệnh hiến binh.
总司令 /zǒng sī lìng/: Tổng tư lệnh.
指挥官 /zhǐ huī guǎn/: Sĩ quan chỉ huy.
参谋长 /cān mǒu zhǎng/: Tham mưu trưởng.
Tư liệu tham khảo: Từ điển chủ điểm Hán - Việt hiện đại. Bài viết từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh lính được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Chúng tôi không thể để quân đội vào Botswana.
We cannot allow an armed force to come into Botswana.
Các cấp bậc học trong tiếng Anh là gì? Các bạn hãy tìm hiểu cùng với Sài Gòn Vina qua bài viết dưới đây nhé.
Các cấp học trong tiếng Anh.
Trường mầm non: Nursery School.
Trường tiểu học: Primary School.
Trường trung học cơ sở: Junior high school.
Trường trung học phổ thông: High school.
Trường nội trú: Boarding school.
Trường tư thục: Private school.
I am studying at Di An High school.
(Tôi đang học tại trường trung học phổ thông Dĩ An.)
She is studying at Nguyen Khuyen Boarding school.
(Cô ấy đang học tại trường tư thục Nguyễn Khuyến.)
We are studying at Võ Trường Toản Junior high school.
(Chúng tôi đang học tại trường trung học cơ sở Võ Trường Toản.)
My major is economics, and I'm studying at Ho Chi Minh City University of Technology and Education.
(Chuyên ngành của tôi là kinh tế học, và tôi đang học tại trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật.)
Bài viết các cấp bậc học trong tiếng Anh được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn