- Sử dụng các công cụ nghe Internet để thu thập dữ liệu từ các nguồn tin tức và mạng xã hội
- Sử dụng các công cụ nghe Internet để thu thập dữ liệu từ các nguồn tin tức và mạng xã hội
Ở trong công cuộc chạy đua công nghệ số, đa số những doanh nghiệp đều cần tập hợp rất nhiều nguồn dữ liệu để họ có thể tạo ra được chiến lược kinh doanh đạt được hiệu quả cao nhất. Ở từng doanh nghiệp sẽ có nhu cầu về nhân sự có kiến thức chuyên ngành Khoa học dữ liệu. Do đó, sau khi tốt nghiệp ngành học này, sinh viên sẽ có cơ hội được lựa chọn rất nhiều các công việc khác nhau như:
Nhằm tự tin nắm bắt được cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn, song song với các nội dung kiến thức chuyên ngành, sẽ trang bị thêm các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm cũng chính là một trong số các nhu cầu không thể nào thiếu đối với sinh viên theo học ngành Khoa học dữ liệu.
Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm
Quy phạm đạo đức trong thương mại quốc tế về thực phẩm
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Bacillus anthracis
Thực phẩm. Phát hiện chiếu xạ bằng kỹ thuật lọc quỳnh quang bề mặt trực tuyến/đếm đĩa vi sinh vật hiếu khí (DEFT/APAC). Phương pháp sàng lọc
Sản phẩm thực phẩm. Xác định 3-Monocloopropan -1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS)
Phụ gia thực phẩm. Kali axesulfam
Phụ gia thực phẩm. Chất tạo ngọt. Kali sacarin
Phụ gia thực phẩm. Caroten (thực phẩm)
Phụ gia thực phẩm. Brilliant blue FCF
Phụ gia thực phẩm. Sunset yellow FCF
Thực phẩm. Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitri. Phần 2: xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm rau bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao/trao đổi ion
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch
Thực phẩm. Xác định nguyên tố vết. Xác định chì, cadimi, crom, molyden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực.
Thực phẩm. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin
Thực phẩm. Phát hiện và định lượng Staphylococcus aureus bằng phương pháp tính số có xác suất lớn nhất
Thực phẩm. Phát hiện Salmonella. Phương pháp so màu nhanh sử dụng sàng lọc có tăng sinh chọn lọc
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp lấy mẫu thân thịt tươi để phân tích
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indoly beta-D-glucuronid
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 0C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indoly beta-D-glucuronid
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi khuẩn axit lactic ưa nhiệt trung bình. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện vibrio spp.có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 1: Phát hiện vibrio pahaemolyticus và vibrio cholerae
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện vibrio spp.có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 2: Phát hiện các loài không phải là vibrio parahaemolyticus và vibrio cholerae
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi sinh vật ưa lạnh
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng số lượng nhỏ bacillus cereus giả định. Phương pháp phát hiện và kỹ thậut tính số có xáv suất lớn nhất
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí
Đồ hộp thực phẩm. Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng enterobacteriaceae. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
Phụ gia thực phẩm. Xirô sorbitol
Thực phẩm. Xác định B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật
Phụ gia thực phẩm. Mì chính (tuyển tập)
Dụng cụ bằng thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm. Sự thôi ra của chì và cadimi. Phần 2: Giới hạn cho phép
Thực phẩm. Phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ trổng hợp tan trong nước
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus uureus và các lòai khác) trên đĩa thạch. Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ
Thực phẩm chế biến từ ngũ cố dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhở
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen. Yêu cầu chung và định nghĩa
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen. Phương pháp dựa trên protein
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen. Tách chiết axit nucleic
Thực phẩm. Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen. Phương pháp dự trên định tính axit nucleic
Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Thực phẩm. Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat
Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Thực phẩm. Xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Phần 2: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm sạch bằng bicacbonat và hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, các loại hạt và các sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm sạch bằng bicacbonat
Thực phẩm. Xác định ocratoxin A trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc. Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao làm sạch bằng silica gel
Sản phẩm thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng khối lượng weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn) . Phần 3: Các trường hợp đặc biệt
Sản phẩm thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (phương pháp chuẩn). Phần 2: Kem lạnh và kem lãnh hỗn hợp
Sản phẩm sữa và thực phẩm từ sữa. Xác định hàm lượng chất béo bằng phương pháp khối lượng Weibull-Berntrop (Phương pháp chuẩn). Phần 1: Thực phẩm dành cho trẻ sơ sinh
Thực phẩm từ sữa dùng cho trẻ sơ sinh. Xác định hàm lượng chất béo. Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
Dầu mỡ động vật và thực vật. Quy phạm thực hành về bảo quản và vận chuyển dầu mỡ thực phẩm dạng rời
Cơ sở chế biến thủy sản. Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm trong quá trình đóng hộp
Hướng dẫn xây dựng chương trình quy phạm để kiểm tra dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus uureus và các lòai khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker.
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng phương pháp quang phổ ESR đối với loại thực phẩm chứa xenluloza
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa xương. Phương pháp quang phổ ESR.
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa chất béo. Phân tích 2-Alkylclobutanon bằng phương pháp sắc ký khí/quang phổ khối
Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ đối với loại thực phẩm chứa chất béo. Phân tích hydrocacbon bằng sắc ký khí.
Kem thực phẩm. Yêu cầu kỹ thuật
Quy phạm vận hành thiết bị chiếu xạ xử lý thực phẩm
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia electron và bức xạ hãm (bremsstrahlung) dùng để xử lý thực phẩm
Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm
Thực phẩm chiếu xạ. Yêu cầu chung
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể chuẩn bị các sản phẩm khác với sữa và sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịt thủy sản và sản phẩm thủy sản.
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, hyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 3: các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản.
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, hyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 2: các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, hyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân.
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp.. Phần 1: Phương pháp phát hiện.
Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Escherichina coli O157
Axit photphoric thực phẩm và axit phosphoric kỹ thuật. Yêu cầu kỹ thuật.